Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hà Mạnh Chuyên, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Mạnh Gồm, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 31/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Minh - TX Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Mạnh Khang, nguyên quán Thanh Minh - TX Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Mạnh Khoa, nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Bình - Bình Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Mạnh Thắng, nguyên quán An Bình - Bình Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Minh - Văn Giáng - Hà Giang
Liệt sĩ Hà Minh Cao, nguyên quán Văn Minh - Văn Giáng - Hà Giang, sinh 1947, hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ninh Đại - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Minh Chuẩn, nguyên quán Ninh Đại - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Minh Dân, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Phong - Việt Bắc - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Minh Đăng, nguyên quán Vĩnh Phong - Việt Bắc - Hải Phòng hi sinh 8/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Minh Hải, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 10/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị