Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiết Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Nam, nguyên quán Thiết Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Năm, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Năm, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Nần, nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hà Tây hi sinh 09/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Long
Liệt sĩ Hà Văn Năng, nguyên quán Kim Long hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Hà Văn Năng, nguyên quán Tân An - Phú Châu - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nạnh, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp hoà - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Nga, nguyên quán Hiệp hoà - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn Nghĩa, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương