Nguyên quán Thanh An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Hạnh, nguyên quán Thanh An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1958, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Hạnh, nguyên quán Thái Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 948, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Điếm - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nông Hạnh Lân, nguyên quán Võ Điếm - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1952, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thanh - Hà Trùng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hạnh Phúc, nguyên quán Hà Thanh - Hà Trùng - Thanh Hóa hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trương Hạnh Phúc, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 18 Minh Khai - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hạnh Thông, nguyên quán Số 18 Minh Khai - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh