Nguyên quán Yên Đồng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Sỹ Công, nguyên quán Yên Đồng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Chung - Thị Xã Cao Bằng - Cao Bằng
Liệt sĩ Vũ Sỹ Toàn, nguyên quán Tam Chung - Thị Xã Cao Bằng - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 09/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ ấm, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khóm 3 - Phường 1 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Sỹ Bái, nguyên quán Khóm 3 - Phường 1 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1967, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Duy Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Sỹ Bì, nguyên quán Duy Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Sỹ Biệt, nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ : Bính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Sỹ Bình, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tràng - TX Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Sỹ Bình, nguyên quán An Tràng - TX Hải Dương - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh