Nguyên quán Tân an - Phong Vân - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Nhám, nguyên quán Tân an - Phong Vân - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa thái Tân kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Nhàn, nguyên quán Nghĩa thái Tân kỳ - Nghệ An hi sinh 25/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nà Mèp - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Nhàn, nguyên quán Nà Mèp - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nhân, nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nhân, nguyên quán Xuân Thủy - Thanh Hóa hi sinh 29/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Nhân, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 03/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Nhân, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nhật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nhạy, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1930, hi sinh 8/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nhì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh