Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Bơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Cao Xuân Cứ, nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cứ, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên Cứ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cứ, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Hồi - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Viết Cứ, nguyên quán Ngọc Hồi - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 05/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Cứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cứ, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 26/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Hội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cứ, nguyên quán Tiến Hội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị