Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Quyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Nhưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 30/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Bê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Bơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Thiên, nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.04.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 03/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1965, hi sinh 13 - 07 - 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị