Nguyên quán Chí tân - Thái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lợi, nguyên quán Chí tân - Thái Châu - Hải Hưng hi sinh 29/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Long - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lợi ., nguyên quán Giao Long - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lợi, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lợi, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lợi, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lợi, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lợi, nguyên quán Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 1/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lợi, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lợi, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 06/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An