Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Đức Lực, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 02.11.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thanh lực, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 23/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Lực, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 28/3/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Mỹ - Trà Ôn - Trà Vinh
Liệt sĩ Hồ Lực Sản, nguyên quán Lục Mỹ - Trà Ôn - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Lực, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Lực, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tô - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Doản Lực, nguyên quán Thiệu Tô - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Lực, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Hòa - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán Quang Hòa - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 13.11.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà