Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Hiền, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 12/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Đình Hiền, nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Hiền, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Hiền, nguyên quán Sơn Diệm - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Phụng - Hoà Nam - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đức Hiền, nguyên quán Hoà Phụng - Hoà Nam - Quảng Nam hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Hiền, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lộc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hiền Thông, nguyên quán Đức Lộc - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Hiền, nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Kim Hiền, nguyên quán Dân Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh