Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Thành Kiệt, nguyên quán Thạnh Nhựt - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí : Kim, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đồng Văn Kim, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Thạch Hà - Nghệ An
Liệt sĩ Đồng chí: Kỳ, nguyên quán . - Thạch Hà - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng Chí Kỳ, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Đồng Lai, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 23/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đồng Lâm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 16449, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An