Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mãi, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh ChâuTây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Măng, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh ChâuTây Ninh, sinh 1939, hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mảnh, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 05/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mạnh, nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 8/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mạnh, nguyên quán Tân Phong - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 8/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mau, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mầy, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Miên, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Miền, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước