Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 03/06/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Thái Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Tây Sơn - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 17 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 18/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 18/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Bình - Thủ Đức - Gia Định
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Tam Bình - Thủ Đức - Gia Định, sinh 1948, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 17 - Hản Thiện - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hùng, nguyên quán Số 17 - Hản Thiện - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị