Nguyên quán Diển Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Luân, nguyên quán Diển Lâm - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 20/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh Long - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Luân, nguyên quán Tịnh Long - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1946, hi sinh 01/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Luân, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 4/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NguyễnVăn Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại huyện Châu Thành - Xã Hòa Ân - Huyện Cầu Kè - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ út Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tiểu Cần - Thị trấn Châu Thành - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 13/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Hải - Xã Nhơn Hải - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình An - Xã Tây An - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS T.phố Quy Nhơn - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định