Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Bá Văn Tám, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Bá Bình, nguyên quán Phú Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 21/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Bá Đạt, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Bùi Bá Đạt, nguyên quán Bình Định hi sinh 29 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Bá Hồng, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Bá Lâm, nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Mỹ - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI BÁ LONG, nguyên quán Tam Mỹ - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 20/11/1994, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Bá Long, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Bá Lõng, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 17 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Bá Nấng, nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 21 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị