Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Thị Xã Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghi, nguyên quán Đồng Tiến - Thị Xã Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Nghi, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 17/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán Hóc Môn - Hồ Chí Minh, sinh 1929, hi sinh 24/04/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Nghi, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Nghi, nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nguyễn Uý - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Nghi, nguyên quán Nguyễn Uý - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghi, nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1920, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông