Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Nghĩa, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 28/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đại Nghĩa, nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Nhân Nghĩa, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Nghĩa, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chí Tiên - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Quang Nghĩa, nguyên quán Chí Tiên - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1942, hi sinh 9/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khởi Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Duy Nghĩa, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai