Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Danh, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Danh, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đào, nguyên quán Thạch Lạc - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 27/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Diển, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 9/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoằng Sỹ Diệp, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Điệp, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Diệu, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 4/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Điều, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Linh - K8 - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Đĩnh, nguyên quán Vĩnh Linh - K8 - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị