Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Xuân Hồng, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 12/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhất Tân - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Xuân Hồng, nguyên quán Nhất Tân - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 20 Trương Quốc Vùng - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Hồng, nguyên quán 20 Trương Quốc Vùng - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hành Đức - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lê, nguyên quán Hành Đức - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình hi sinh 2/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hồng Lê, nguyên quán Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Ấn, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Yên - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Bân, nguyên quán Bình Yên - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 26/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hồng Bảng, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh