Nguyên quán Phong Đình - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Xuân Vui, nguyên quán Phong Đình - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1934, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Vững, nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Vững, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Vương, nguyên quán Hùng Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Xanh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Xuân, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 12/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Bá Xuân, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 17/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Minh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Xuân, nguyên quán Kỳ Minh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Thành - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Xuân, nguyên quán Hoàng Thành - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước