Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văbn Bốn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mường la - Huyện Mường La - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Thị Tố, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mường la - Huyện Mường La - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Chí, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Chí, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Minh Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Chí, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 12/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hiệp - Đức Mỗ - Quảng Đại - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Chí, nguyên quán Đức Hiệp - Đức Mỗ - Quảng Đại - Thanh Hóa hi sinh 12/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22 - 06 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị