Nguyên quán Xóm 1 - Ninh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lý Duy Điều, nguyên quán Xóm 1 - Ninh hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Lý Doanh, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Động - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Dói, nguyên quán Ngọc Động - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Lý Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm Mới - TP Nam Vang
Liệt sĩ Lý Thái Đông, nguyên quán Xóm Mới - TP Nam Vang hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Điến - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lý Tiến Đồng, nguyên quán Võ Điến - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hòa - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lý Văn Dót, nguyên quán Long Hòa - Dâu Tiếng - Bình Dương, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Lý Anh Đức, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 09/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Sơn - Trung Môn - Hà Giang
Liệt sĩ Lý Thanh Đức, nguyên quán đông Sơn - Trung Môn - Hà Giang, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Động Quang - Lục Yên
Liệt sĩ Lý Viết Đức, nguyên quán Động Quang - Lục Yên, sinh 1956, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh