Nguyên quán Lưỡng Vượng - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lê Quang Hưng, nguyên quán Lưỡng Vượng - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 14/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Võ - Quế Sơn - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Văn Hưng, nguyên quán Quế Võ - Quế Sơn - Đà Nẵng hi sinh 21/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Hưng, nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Hương - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Quốc Hưng, nguyên quán Tiến Hương - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hưng, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 03/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lữ Quốc Hưng, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 21/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Lạc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Chấn Hưng, nguyên quán Xuân Lạc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hưng, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 03/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Văn Hưng, nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán . - Trự Ninh - Hà Nam
Liệt sĩ Mai Văn Hưng, nguyên quán . - Trự Ninh - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 29/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị