Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Văn Bước, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Trung - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Bưởi, nguyên quán Kim Trung - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Cút - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Hồng Búp, nguyên quán Tiên Cút - Việt Trì - Vĩnh Phú hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Trần Bút, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Văn Căm, nguyên quán Đông Thịnh - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 11/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng lăng - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Quang Căn, nguyên quán Quảng lăng - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lưu Hoàng Cần, nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1940, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Chà, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Ngọc Chan, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lễ - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lưu Văn Chẩn, nguyên quán Xuân Lễ - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị