Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Viết Quyết, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 05/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Quyết, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hưng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Quyết, nguyên quán Đại Hưng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 13/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Xuân Quyết, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ Hải Hưng
Liệt sĩ Linh Quyết Thắng, nguyên quán Yên Mỹ Hải Hưng hi sinh 07/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Sỹ Quyết, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Xuân Quyết, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngọc Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Quyết Chiến, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 31/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Trìu - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Quyết Chiến, nguyên quán Phúc Trìu - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị