Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tợ, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tộ, nguyên quán Phú Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tợ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Tô Văn Toại, nguyên quán Hà Nội, sinh 1931, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tô Ngọc Toàn, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 6/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Quốc Toàn, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tùng - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Xuân Trình, nguyên quán Nghĩa Tùng - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 13/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Thọ Trìu, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 7/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Tô Huy Trung, nguyên quán Nghệ An hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Mu - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Tô Văn Trương, nguyên quán Đông Mu - Bảo Lạc - Cao Bằng hi sinh 6/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An