Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Kỳ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Văn Kỳ, nguyên quán Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Hữu Kỳ, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Kỳ, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Văn Kỳ, nguyên quán Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên lập - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Kỳ, nguyên quán Yên lập - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 19/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Quốc Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Kỳ, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Gia Kỳ, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 20/2/1941, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Kỳ, nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị