Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 27 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Ninh Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ xá - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Mỹ xá - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Minh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Lạng Sơn, sinh 1957, hi sinh 10/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Minh(H.Minh) - Trần Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Hợp Minh(H.Minh) - Trần Yên - Yên Bái hi sinh 20 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 19 - 09 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị