Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Quảng Trọng Việt, nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 26/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Phạm Văn Việt, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Việt, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1881, hi sinh 23/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phan Quang Việt, nguyên quán Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 25/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Việt, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị