Nguyên quán Cảnh Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Hữu Độ, nguyên quán Cảnh Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 01/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Độ, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Đình Độ, nguyên quán Đồng du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Đức Độ, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Độ, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trạm Lệ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Đắc Độ, nguyên quán Trạm Lệ - Thuận Thành - Bắc Ninh hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Độ, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 25/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TP Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Độ, nguyên quán TP Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hồng Độ, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước