Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Ban, nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Hà Nam hi sinh 2/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Ban, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nông Trường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Ban, nguyên quán Nông Trường - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 23/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Ban, nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Hùng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Ban, nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Hùng - Hà Nam Ninh hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Ban, nguyên quán Cẩm Bình - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 09/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng liêm - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đức Ban, nguyên quán Dũng liêm - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh