Nguyên quán Phú Dân - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Xuân Minh, nguyên quán Phú Dân - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 16 - 5 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - BìnhLong - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Minh, nguyên quán Thanh Lương - BìnhLong - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Kim Minh, nguyên quán Văn Bàn - Yên Bái hi sinh 19/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Minh Bảo, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Minh Cường, nguyên quán Khai Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Đông - Viên Hà - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Minh Đạt, nguyên quán Viên Đông - Viên Hà - Hà Nam Ninh, sinh 1917, hi sinh 31/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Minh Giám, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 28/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Minh Hiệp, nguyên quán Bắc Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 8/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Minh Hoài, nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 26/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai