Nguyên quán Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tuấn Đức, nguyên quán Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Đức, nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Quách Tuấn Dũng, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 01 - 10 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 11/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Vang - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Tuấn Hải, nguyên quán Phú Vang - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hằng, nguyên quán Xuân Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hành, nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Thuỷ - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 09/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quang - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hào, nguyên quán Đông Quang - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tuấn Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Tuấn Hiệp, nguyên quán Ngọc Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 16/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị