Nguyên quán Thị Diên - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Đình Phúc, nguyên quán Thị Diên - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 16/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh lai - Phúc sơn - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nông văn Pích, nguyên quán Minh lai - Phúc sơn - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cân yên - Thông Cống - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Quấn, nguyên quán Cân yên - Thông Cống - Cao Bằng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lai - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Quặn, nguyên quán Lê Lai - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nông Đình Quang, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lạng - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Quang, nguyên quán Quảng Lạng - Quảng Hà - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Xuân Quang, nguyên quán Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Kim - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Quế, nguyên quán Tam Kim - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ký hiệu 23
Liệt sĩ Nông Văn Quế, nguyên quán ký hiệu 23 hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An