Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Chính, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 20/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Phú Chính, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái An - Thái Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Chính, nguyên quán Thái An - Thái Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Trung - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Khắc Chính, nguyên quán Kim Trung - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Quốc Chính, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Quốc Chính, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cầu Đước - Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Chính, nguyên quán Cầu Đước - Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 3/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chính, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 11/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Vinh - An Thị - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Chính, nguyên quán Quang Vinh - An Thị - Hải Hưng hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Chính, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh