Nguyên quán L.Sơn - T.Yên - Hà Bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Ngọc Hợi, nguyên quán L.Sơn - T.Yên - Hà Bắc - Hà Bắc hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hòa - Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngân Văn Hợi, nguyên quán Thái Hòa - Con Cuông - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Hợi, nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Phú Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Hợi, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Hợi, nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 6/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Phi Hợi, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tái Diệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Hợi, nguyên quán Tái Diệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợi, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợi, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An