Nguyên quán Chi Quang - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Anh Ngọ, nguyên quán Chi Quang - Vĩnh Phú hi sinh 15/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Như Ngọ, nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Ngọ, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 18/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cầu Đất - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Ngọ, nguyên quán Cầu Đất - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Ngọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Ngọ, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trí Ngọ, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Ngọ, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Ngọ, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 22/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngọ, nguyên quán Thanh Tiên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh