Nguyên quán Long Châu - Vĩnh Long
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Hải, nguyên quán Long Châu - Vĩnh Long, sinh 1957, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Hải, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 22/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Hải, nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH V HẢI, nguyên quán Tam Hải - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1919, hi sinh 07/12/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bà Chiểu - Bình Thạnh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hải, nguyên quán Bà Chiểu - Bình Thạnh - Hồ Chí Minh, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán úc Kỳ - Phú Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Khổng Văn Hải, nguyên quán úc Kỳ - Phú Bình - Bắc Cạn, sinh 1957, hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Lý - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Khương Hồng Hải, nguyên quán Hợp Lý - Lập Thạch - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khương Nam Hải, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 06/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân đạo - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kiều Quang Hải, nguyên quán Nhân đạo - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kim Văn Hải, nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 18 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị