Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Mây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Miền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Kim Bôi - Hoà Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Miển, nguyên quán Kim Bôi - Hoà Bình - Hà Sơn Bình, sinh 1934, hi sinh 01/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Miêu, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Minh, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Minh, nguyên quán Tân Dân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Minh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Chao - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Xuân Mùi, nguyên quán Ngọc Chao - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Nam, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 17/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Xuân Nam, nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị