Nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Văn Lang, nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hòa - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Lang, nguyên quán Hợp Hòa - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lang, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoắng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lang, nguyên quán Hoằng Phú - Hoắng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Lang, nguyên quán Định Tâm - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Lang, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 24/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quận 5 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Văn Lang, nguyên quán Quận 5 - Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Việt
Liệt sĩ Trương Văn Lang, nguyên quán Bắc Việt hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Lang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương