Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bảy Quảng Ngãi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Quang, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Quảng, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Châu - Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán Tiên Châu - Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 12/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán đông động - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán đông động - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Kim Quang, nguyên quán Sơn Tịnh - Quảng Ngãi hi sinh 31 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - K.Môn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Mạnh Quang, nguyên quán Thanh Long - K.Môn - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 5/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hải - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Nhật Quang, nguyên quán Thanh Hải - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1951, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 12/6 Lê ninh - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Quang An, nguyên quán Số 12/6 Lê ninh - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước