Nguyên quán Hồng Quang - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tắc, nguyên quán Hồng Quang - Nam Trực - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 23 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tắc, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Công Tác, nguyên quán Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 20/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Văn Tắc, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tĩnh Túc - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phùng Tắc Sầu, nguyên quán Tĩnh Túc - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tinh Lục - Bồng Miêu - Quảng Nam
Liệt sĩ Phùng Tắc Sầu, nguyên quán Tinh Lục - Bồng Miêu - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Tác, nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạc Văn Bảo, nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 24/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Tác, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Lưu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Tạc, nguyên quán Thanh Lưu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai