Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng. Ng Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 3/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng. V. Rẫy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng. Tr. Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng. V. Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng. Phước Nghĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Minh - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ng. Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 6/4/, hi sinh 14/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ng. Hoạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung (Mộ tập thể), nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Chung ( Phúc ), nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 15/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Vạn Ninh - Xã Vạn Ninh - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán Tam Anh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Chung Hoảng, nguyên quán Tam Anh - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh