Nguyên quán Thành Công - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tùng, nguyên quán Thành Công - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 11/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tùng, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 15/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tùng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 19/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tụng, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 17/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tụng, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 03/02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tương, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Yên - Định Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tường, nguyên quán Tân Yên - Định Thành - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tường, nguyên quán Hồng Phong - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tưởng, nguyên quán Đại Hợp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 15/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Lô - Va Môn - HH
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH TUÝ, nguyên quán Ba Lô - Va Môn - HH, sinh 1942, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam