Nguyên quán Cẩm Quê - Cẩm Khê - - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Nhiên, nguyên quán Cẩm Quê - Cẩm Khê - - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 3/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán TRung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Nhiên, nguyên quán TRung Kiên - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Nhiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Nhiên, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Hồng Nhiên, nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thị Nhiên, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 11/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xá - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Thường Nhiên, nguyên quán Nam Xá - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định liên - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Nhiên Thiệu, nguyên quán Định liên - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thuận Điền - Xã Thuận Điền - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nhiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh