Nguyên quán T.X - C.K - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán T.X - C.K - Vĩnh Phú, sinh 1931, hi sinh 24/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Phương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán Liên Phương - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 19/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán Hà Nội hi sinh 09/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 5/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYÊN Văn RON, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuy Phú - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyên Văn Tiến, nguyên quán Thuy Phú - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 8/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Ninh - TX Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyên Xuân Mai, nguyên quán Vũ Ninh - TX Bắc Ninh - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Xuân Xưa, nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Hóa - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Nguyên, nguyên quán Quảng Hóa - Cao Lạng, sinh 1954, hi sinh 23/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạch Kỷ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Nguyên, nguyên quán Thạch Kỷ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị