Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đoản Công, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 09/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mê linh - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Công, nguyên quán Mê linh - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiếu Công, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Tranh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Công, nguyên quán Võ Tranh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Công, nguyên quán Diển Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Công, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Công, nguyên quán Quỳnh Đôi - Thái Bình hi sinh 05.06.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đồng Tiến - Đồng Xuân
Liệt sĩ Nguyễn Nho Công, nguyên quán Đồng Tiến - Đồng Xuân hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Công, nguyên quán Quang Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 14/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị