Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Liêu, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Lộc, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Lợi, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 14/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Long, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Long, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hôn Nghĩa - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Công Lưu, nguyên quán Hôn Nghĩa - Kiến Thụy - Hải Phòng hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Lưu, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 9/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Lý, nguyên quán Tam Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Lý, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh