Nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cường, nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hân Sơn - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đang, nguyên quán Hân Sơn - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 03/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đăng, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đạo, nguyên quán Cấp Tiến - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đậu, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Điệc, nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 5/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đinh, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đính, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 4/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bá
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đô, nguyên quán Quỳnh Bá hi sinh 10/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Tiến - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đông, nguyên quán Việt Tiến - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An