Nguyên quán Ngọc Nữ - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thụ, nguyên quán Ngọc Nữ - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 23/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thụ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Bổng Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thừa, nguyên quán Quỳnh Bổng Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoà Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuấn, nguyên quán Cẩm Hoà Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuận, nguyên quán Ninh Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hành - Tam Kỳ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuận, nguyên quán Nghĩa Hành - Tam Kỳ - Nghĩa Bình hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuật, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 29/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thục, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 27.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thức, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 21 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thực, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 8/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh